Skip to product information
1 of 1

Situs Togel Online

ăn hại - BONGDATV

ăn hại - BONGDATV

Regular price VND 98.032
Regular price Sale price VND 98.032
Sale Sold out

Situs Togel Online

ăn hại: Các thực phẩm tốt cho gan của bạn | Vinmec,Ăn gì bị thận: 8 thực phẩm hại thận bạn vẫn ăn hàng ngày,ăn hại in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Hàng loạt cán bộ Viện Pháp y tâm thần Biên Hòa bị ... - BBC,

Các thực phẩm tốt cho gan của bạn | Vinmec

Chế độ ăn uống tốt cho thận có thể khiến bạn cảm thấy khó khăn và một chút hạn chế ở giai đoạn đầu. Do đó, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ và chuyên gia y tế để lập ra một chế độ ăn uống cụ thể và phù hợp với nhu cầu cá nhân của bạn.

Ăn gì bị thận: 8 thực phẩm hại thận bạn vẫn ăn hàng ngày

[ăn hại] động từ: to eat one's head off, to live as a parasite, to live at the expense of: ăn hại xã hội: to live as a parasite of society, to sponge on society: đồ ăn hại! what a parasite! what a sponger!; good-for-nothing: ăn hại đái nát: to eat out of house and home

ăn hại in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Danh từ. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích . Hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ. Di hại. Độc hại. Khốc hại. Lợi hại. Nguy hại.

Hàng loạt cán bộ Viện Pháp y tâm thần Biên Hòa bị ... - BBC

ADJ. / ˈwɜrθləs / useless. Ăn hại là gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích. Ví dụ. 1. Bryan là một tên ăn hại, không bao giờ đóng góp cho nhóm. Bryan's always been worthless, never contributing to the group. 2. Thằng bạn ăn hại đã không đề nghị trả phần của mình trong hóa đơn.
View full details